Wednesday, November 30, 2016

Học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại Trăng Sao

Thần thoại Trăng Sao

人的一生該如何去選擇,全在你自己。
Rén de yīshēng gāi rúhé qù xuǎnzé, quán zài nǐ zìjǐ.
Một đời người nên chọn lựa như thế nào, đều ở bản thân mình.
在命運機會中,從不輕言放棄,勇敢做自己,
Zài mìngyùn jīhuì zhōng, cóng bù qīng yán fàngqì, yǒnggǎn zuò zìjǐ,
Những cơ hội trong cuộc đời chưa từng dễ dàng từ bỏ, dũng cảm là chính mình,
儘管面對種種不同的難題,仍堅持理想不移,
jǐnguǎn miàn duì zhǒngzhǒng bùtóng de nántí, réng jiānchí lǐxiǎng bù yí,
dù phải đối diện với vô vàn gian nan thử thách, vẫn kiên trì với lý tưởng của bản thân,
也許沒人能了解,只能暗哭泣,最真的心不忘記。
yěxǔ méi rén néng liǎojiě, zhǐ néng àn kūqì, zuì zhēn de xīn bú wàngjì.
có lẽ chẳng một ai có thể hiểu, đành dựa vào tiếng khóc để không quên đi tấm lòng chân thật nhất.



Monday, November 28, 2016

GIAO TIẾP TÌNH HUỐNG: GỌI ĐIỆN THOẠI

问电话号码Wèn diànhuà hàomǎ Hỏi số điện thoại

A:我走了,有事给我打电话吧。Wǒ zǒule, yǒushì gěi wǒ dǎ diànhuà ba.
Tôi đi đây, có việc gì gọi điện thoại cho tôi nhé.
B:你的电话号码是多少?Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của anh là bao nhiêu?
A:我办公室的电话是6012583,我家的电话是8042167 386. Wǒ bàngōngshì de diànhuà shì 6012583, wǒjiā de diànhuà shì 8042167 zhuǎn 386.
Số điện thoại văn phòng tôi là 6012583, số điện thoại nhà tôi là 8042167 chuyển 386.
B:你什么时候在家? Nǐ shénme shíhòu zàijiā?
Giờ nào anh ở nhà?
A:我白天在办公室,晚上在家。Wǒ báitiān zài bàngōngshì, wǎnshàng zàijiā.
Ban ngày tôi ở văn phòng, tối tôi ở nhà.
B:你中午在哪儿?Nǐ zhōngwǔ zài nǎr?
Buổi trưa anh ở đâu?
A:我中午也在家。你知道马教授的电话吗?Wǒ zhōngwǔ yě zàijiā. Nǐ zhīdào Mǎ jiàoshòu de diànhuà ma?
Buổi trưa tôi cũng ở nhà. Cậu có biết số điện thoại của giáo sư Mã không?
B:不知道,你问王芳吧。Bù zhīdào, nǐ wèn Wáng Fāng ba.
Em không biết, anh hỏi anh Phương.
A:王芳,马教授的电话是多少?Wáng Fāng, Mǎ jiàoshòu de diànhuà shì duōshǎo?
Cậu Phương, số điện thoại của giáo sư Mã là bao nhiêu?
C2563718
A2563718,谢谢。Xièxiè.
Cảm ơn.
C:不用谢. Búyòng xiè.

Không có gì ạ.

Tuesday, November 22, 2016

Họ của bạn bằng tiếng Trung là gì

Họ của bạn bằng tiếng Trung là gì??? Cùng cmt nhé ^^

Bùi      Péi
Cao     Gāo
Chu, Châu Zhōu
Chúc 祝  Zhù
Doãn       yǐn
Dương               Yáng
Đàm Tán
Đặng       Dèng
Đinh        Dīng
Đỗ    
Đoàn       Duàn
Đồng       Tóng
Đào         táo
Hà           Hé
Hồ           Hú
Huỳnh, Hoàng            Huáng
Khổng               Kǒng
Khúc       Qū
Kim         Jīn
Lâm         Lín
Lăng        Líng/        Líng
Lê            Lí
Lý           Lǐ
Liễu         Liǔ
Lô           Lú
Lương               Liáng
Lưu         Liú
Mai   Méi
Mạc         mò
Nghiêm             Yán
Ngô         Wú
Nguyễn             Ruǎn
Phạm       Fàn
Phan        Fān
Phùng               féng
Quách               Guō
Tạ           Xiè
Tào         Cáo
Tăng        zēng
Thái        cài
Thân       Shēn
Tiêu         Xiāo
Tô           Sū
Tôn         Sūn
Tống       Sòng
Trần        Chén
Triệu       Zhào
Trương              Zhang
Trịnh       zhèng
Từ           Xú
Uông       Wāng
Văn         Wén
Vũ /Võ              Wǔ
Vương               Wáng

Sunday, November 20, 2016

TỪ VỰNG TRẠNG THÁI CẢM XÚC TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG TRẠNG THÁI CẢM XÚC TIẾNG TRUNG

高兴gāoxìng: vui mừng, vui vẻ
开心kāixīn: vui vẻ
快乐kuàilè: vui vẻ, sung sướng
愉快yúkuài: vui sướng, vui mừng
难过nánguò: buồn
悲伤bēishāng: đau buồn
害怕hàipà: sợ hãi
生气shēngqì: tức giận
冷淡lěngdàn: lạnh nhạt, lạnh lùng
愤怒fènnù: phẫn nộ
满意mǎnyì: mãn nguyện
得意déyì: đắc ý
痛苦tòngkǔ: đau khổ
幸福xìngfú: hạnh phúc
兴奋xīngfèn: hưng phấn, phấn khích
自信zìxìn: tự tin
乐观lèguān: lạc quan
满足mǎnzú: hài lòng
欣慰xīnwèimừng vui thanh thản
平静píngjìng: bình tĩnh
舒适shūshì: dễ chịu, thoải mái
轻松qīngsōng: nhẹ nhõm, ung dung
着急zháojí: sốt ruột, lo lắng

担心dānxīn: lo lắng

Saturday, November 19, 2016

CÁCH NÓI VỀ THỜI GIAN

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP: CÁCH NÓI VỀ THỜI GIAN

1.几点了?Jǐ diǎnle?
Mấy giờ rồi?
2.现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle?
Bây giờ là mấy giờ?
3.请问现在几点了?Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
4.打扰一下,请问现在几点了?Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
5.什么时候?Shénme shíhòu?
Bao giờ?/ Khi nào?
6.你们几点上班?Nǐmen jǐ diǎn shàngbān?
Mấy giờ anh chị đi làm?
7.你们几点下班?Nǐmen jǐ diǎn xiàbān?
Mấy giờ anh chị tan làm?
8.您几点去公司?Nín jǐ diǎn qù gōngsī?
Mấy giờ ông đến công ti?
9.咱们几点吃饭?Zánmen jǐ diǎn chīfàn?
Mấy giờ chúng ta ăn cơm?
10.请问飞机几点起飞?Qǐngwèn fēijī jǐ diǎn qǐfēi?
Xin hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
11.火车几点开?Huǒchē jǐ diǎn kāi?
Mấy giờ tàu hỏa chạy?
12.电影几点开始?Diànyǐng jǐ diǎn kāishǐ?
Phim mấy giờ bắt đầu?
13.婚礼什么时候开始呀?Hūnlǐ shénme shíhòu kāishǐ ya?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
14.要花多少时间?Yào huā duōshǎo shíjiān?
Phải mất bao nhiêu lâu?
15.那个便利店什么时候关门呀?Nàgè biànlì diàn shénme shíhòu guānmén ya?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

Thursday, November 17, 2016

BẢNG LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG

BẢNG LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG
把bă: ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
包bāo:bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
杯bēi:trà, cà phê, cốc
本bĕn:sách, tạp chí
部bù:phim
串chuàn:các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
床chuáng:chăn
顶dĭng: mũ
堵dǔ:tường
对duì:các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
份fèn:báo, phần, các bản copy
封fēng:thư (văn bản viết)
副fù:kính
个gè:lượng từ chung, người
根gēn:chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
罐guàn:lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
户hù:nhà, hộ gia đình
家jiā:công ty, tòa nhà, hộ gia đình
架jià:cầu, máy bay
间jiān:phòng
件jiàn:quần áo, hành lý
届jiè:sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
斤jīn:pound (tương đương với 0.5 kg)
句jù:cụm từ, lời nhận xét
卷juăn:cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
棵kē:cây
课kè:bài khoá, bài học
口kŏu:thành viên gia đình, hộ gia đình
块kuài:xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
辆liàng:xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
轮lún:vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
匹pĭ:ngựa, súc vải
瓶píng:Bình/chai/lọ
起qĭ:các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
群qún:đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
首shŏu:bài thơ, bài hát
双shuāng:đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi,dép.
艘sōu:tàu, thuyền
台tái:máy tính, tivi, radio, điện thoại, các máy móc khác
套tào:bộ (đồ gỗ, tem)
条tiáo:đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
头tóu:súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
位wèi:người (cách dùng lịch sự)
张zhāng:bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
只zhī:động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
枝 (支)zhī:
bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
座zuò:núi, cầu, tòa nhà

Monday, November 14, 2016

Từ vựng tiếng trung về một số đồ dùng trên người ^^



1. 眼镜Yǎnjìng: kính
2. 领子lǐngzi: cổ áo
3. 上衣shàngyī: áo
4. 口袋kǒudài: túi áo
5. 领带lǐngdài: cà vạt
6. 袖子xiùzi: tay áo
7. 皮带pídài: thắt lưng
8. 裤子kùzi: quần
9. 皮鞋píxié: giày da
10. 辫子biànzi: bím tóc
11. 外套wàitào: áo khoác
12. 蝴蝶结húdiéjié: nơ (hình bướm)
13. 手表shǒubiǎo: đồng hồ
14. 裙子qúnzi: váy

15. 凉鞋liángxié: giày xăng-đan

Tiếng Trung giao tiếp: Bữa cơm gia đình

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP-BỮA CƠM GIA ĐÌNH

1.多吃点Duō chī diǎn
Ăn nhiều vào.
2.这菜有点咸Zhè cài yǒudiǎn xián
Món này hơi mặn
3.再给我一碗。Zài gěi wǒ yī wǎn.
Cho anh bát nữa
4.给我一杯水Gěi wǒ yībēi shuǐ
Cho anh cốc nước
5.妈妈做的菜最好吃了。Māmā zuò de cài zuì hào chī le.
Các món mẹ nấu ngon nhất
6.该吃早饭了。Gāi chī zǎofàn le.
Đến giờ ăn sáng rồi
7.我们什么时候吃饭? Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?
Khi nào chúng ta ăn cơm?
8.晚饭吃什么?Wǎnfàn chī shénme?
Bữa tối ăn món gì?
9.晚饭快要做好了。Wǎnfàn kuàiyào zuò hǎo le.
Cơm tối sắp làm xong rồi
10.吃饭时间到了。Chīfàn shíjiān dào le.
Đến giờ ăn cơm rồi
11.晚饭准备好了。Wǎnfàn zhǔnbèi hǎo le.
Cơm tối chuẩn bị xong rồi
12.请给我添点菜,行吗?Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?
 Cho anh thêm ít thức ăn được không?
13.这个菜再来一点吗?Zhège cài zàilái yīdiǎn ma?
Có ăn thêm món này nữa không?
14.那个辣椒酱再来点好吗?Nàgè làjiāo jiàng zàilái diǎn hǎo ma?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
15.小心,这很烫。Xiǎoxīn, zhè hěn tàng.
Coi chừng, món này nóng lắm
16.去坐下,晚饭做好了。Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎo le.
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi
17.吃饱了。Chī  bǎo le.
Ăn no rồi.

Bài 1: Xin chào 你好

第一课: 你好
Bài 1: Xin chào
一、     课文kèwén (Bài khóa)
A: 你好!Nǐ hǎo
B:你好!Nǐ hǎo
      
          
二、     生词shēngcí (Từ mới)
1.nǐ: anh, chị, bạn, ông, bà…
2.hǎo: tốt, đẹp, hay, ngon…
 你好nǐ hǎo: xin chào
3.yī: một
4.wǔ: năm
5.bā: tám
6.dà: to, lớn
7.bù: không, chẳng
8.kǒu: miệng
9. bái: trắng
10.nǚ: nữ, phụ nữ
11.mǎ: con ngựa

三、语音Yǔyīn (Ngữ âm)
声母 (thanh mẫu)
b
p
m
f
d
t
n
l
g
k
h

(p, t, k các bạn nhớ bật mạnh hơi nhé)
韵母 (vận mẫu)
a
o
e
i
u
ü
ai
ei
ao
ou



拼音 (phiên âm)

a
o
e
i
u
ü
ai
ei
ao
ou
b
ba
bo

bi
bu

bai
bei
bao

p
pa
po

pi
pu

pai
pei
pao
pou
m
ma
mo
me
mi
mu

mai
mei
mao
mou
f
fa
fo


fu


fei

fou
d
da

de
di
du

dai
dei
dao
dou
t
ta

te
ti
tu

tai

tao
tou
n
na

ne
ni
nu
nai
nei
nao
nou
l
la

le
li
lu
lai
lei
lao
lou
g
ga

ge

gu

gai
gei
gao
gou
k
ka

ke

ku

kai
kei
kao
kou
h
ha

he

hu

hai
hei
hao
hou




yi
wu
yu